• [ 動揺 ]

    n

    đồng dao
    dao động (tinh thần)
    そいう噂は世論に動揺を与える恐れがある。: Tôi e rằng tin đồn đó sẽ gây ra sự dao động trong dư luận.
    dao động

    [ 動揺する ]

    vs

    dao động (tinh thần)
    その知らせを聞いて彼はひどく動揺した。: Khi nghe được thông báo ấy, anh ta đã dao động mạnh
    彼は危険に直面しても決して動揺しなかった。: Ngay cả khi phải đối mặt với hiểm nguy, anh ta cũng hoàn toàn không bị dao động.

    [ 同様 ]

    n

    tương đồng
    sự giống/sự tương tự
    鯨と魚は同様の形をしている。: Cá voi và cá có cùng một hình dạng.
    đồng dạng

    adj-na

    giống/tương tự
    彼女の1作目の小説は実に面白かったが、2作目も同様に面白い。: Tiểu thuyết đầu tiên của bà ấy rất hay và tác phẩm thứ hai của bà ấy cũng hay tương tự như vậy.

    [ 童謡 ]

    n

    bài hát đồng dao/bài hát của trẻ con

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X