• [ 独房 ]

    n

    xà lim
    phòng dành cho một người/phòng đơn
    刑務所でトラブルを起こす囚人は独房に監禁されることがよくある :Những tù nhân hay gây rối trong tù thường bị giam biệt lập
    もし囚人が他の人の安全にとって脅威となると考えられる場合、その囚人は独房に収容されることになる :Một người tù có thể bị giam cách biệt nếu có hành động đe dọa tới an toàn cá nhân của tù nhân khác

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X