• [ 内陸 ]

    n

    nội địa/ đất liền
    金は、内陸地域の産業に対する長期的投資よりも、手っ取り早くもうかる都市部のプロジェクトにつぎ込まれた :Tiền đầu tư vào các dự án của các khu đô thị thu được lợi nhuận nhanh hơn nhiều so với đầu tư lâu dài vào các doanh nghiệp trong khu vực nội địa
    彼は海辺近くで何年も過ごしたあと、内陸に住むことに決めた :Sau nhiều năm sống trên biển

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X