• [ 長旅 ]

    / TRƯỜNG LỮ /

    n

    Chuyến đi dài
    重病にかかって前より健康になった者などいないように、長旅から帰って賢くなった者などいない。 :không có ai trông khoẻ mạnh hơn sau trận ốm nặng và không có ai trông tươi tỉnh sau chuyến đi dài.
    それくらい必要だよ。長旅だからね。 :Chúng ta cần những thứ đó đấy . Vì đây là chuyến đi dài mà.

    n

    đường trường

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X