• [ 長持ち ]

    n

    giữ lâu
    バッテリーを長持ちさせるには蒸留水をいっぱいまでつぎ足さなければなりません :Để giữ ắc quy sử dụng được lâu thì bạn phải luôn đổ đầy bình ắc quy bằng nước đã chưng cất.
    資金を長持ちさせる能力 :khả năng kéo dài liên tục tiền vốn.

    [ 長持ちする ]

    vs

    giữ lâu/giữ được lâu
    木綿物は絹物よりも長持ちする。: Đồ bằng vải bông giữ được lâu hơn đồ bằng lụa.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X