• [ 殴り込み ]

    n

    cuộc tấn công bất ngờ/cuộc đột kích
    ベトナムでの戦争には敵の身近に殴り込みが栄光な勝利をもたらした:Trong chiến tranh Việt nam, những trận đột kích sát địch đã đem lại chiến thắng vinh quanh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X