• Trước khi
    もうすぐバスは発車となりますが、発車にあたり、参加者の確認をさせて頂きます。
    Chút nữa xe buýt sẽ xuất phát,trước khi xuất phát tôi xin phép xác nhận số người tham gia.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X