• [ 憎まれ口 ]

    n

    những lời lẽ lời nói đáng ghét
    彼女の憎まれ口が聞かれなくなったら、ここへ来る楽しみが半減する :Nếu không có những lời lẽ mỉa mai của cô ấy, cuộc vui đã giảm đi một nửa
    人が真剣になっているときに、どうしてそう憎まれ口をたたくんですか? :Tai sao bạn phải nói ra những lời đáng ghét như vậy khi tôi đang nói rất nghiêm túc.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X