• [ 西日本 ]

    / TÂY NHẬT BẢN /

    n

    Phần phía tây của quần đảo Nhật Bản
    私は西日本のツアーの一環として昨日記念公園を訪れましたが、その時の気分といったら不思議なもので、大変悲しくも感動的でした。 :Ngày hôm qua, tôi đã đến thăm công viên tưởng niệm là một phần trong chuyến du lịch miền tây Nhật Bản, tôi có cảm xúc rất lạ, đó là buồn và xúc động.
    西日本から東京近郊地区にかけて激しい雨を降らせる :Làm cho mưa lớn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X