• [ 二度 ]

    / NHỊ ĐỘ /

    n

    2 lần/2 độ
    一つの石に二度つまずく人は向こうずねを折っても文句が言えない :Người hai lần vấp vào một hòn đá thì dù có bị gãy chân cũng không thể kêu ca phàn nàn/ Trót dại lần nữa thì biết kêu ai
    世界が二度とあのような不幸に見舞われることがないよう望みます。 :Tôi ước thế giới sẽ không gặp phải bất hạnh như vậy lần thứ hai

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X