• [ 荷番 ]

    vs

    số kiện hàng

    [ 二番 ]

    / NHỊ PHIÊN /

    n

    Thứ 2 (số thứ tự)
    女の助言は、二番目ではなく最初のほうを信頼しなさい。 :Hãy đặt lời khuyên của nữ giới ở vị trí thứ nhất chứ không phải là thứ hai.
    警察は二番目の強姦に関する似顔絵を公表した :Cảnh sát công bố bức chân dung liên quan đến vụ hành hung lần thứ hai

    Kinh tế

    [ 荷番 ]

    số hiệu kiện hàng [case number]
    Category: Ngoại thương [対外貿易]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X