• [ 鈍る ]

    / ĐỘN /

    v5r

    trở nên yếu
    決心が鈍る前にどうしても言っておきたくて :trước khi quyết tâm trở nên yếu ớt đi, dù gì thì cũng phải nói ra
    sợ hãi/sợ sệt
    大勢の前に出ると話が鈍る: nói trước mặt đông người thì sợ sệt
    cùn đi/không sắc
    彼の決心は鈍ったようだった:Lòng quyết tâm dần bị cùn đi.

    Kinh tế

    [ 鈍る ]

    bán không chạy/ế ẩm [become dull]
    Category: Tài chính [財政]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X