• [ 人気者 ]

    / NHÂN KHÍ GIẢ /

    n

    Người được ưa chuộng/người được ưa thích
    今度生まれ変わってくるなら、パンダかコアラがいいなあ。ご飯食べてタイヤか何かで遊んであとは寝るだけでも楽しそうなのに、おまけに人気者なんだから。 :Nếu được sinh lại, tôi muốn là con Koala hoặc con gấu trúc. Chúng có cuộc sống thật là thích thú chỉ ăn, chơi với những cái lốp nhựa rồi lăn ra ngủ. Và chúng cũng được mọi người yêu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X