• [ 人間味 ]

    / NHÂN GIAN VỊ /

    n

    Bản tính rất con người (ý tốt)/ tính nhân văn/ thiện ý
    学校を、もっと子どもの関心を引くような、人間味あふれた場所にしなければならない。 :Chúng ta phải xây dựng trường học trở thành nơi thú vị và đầy tính nhân văn dành cho trẻ em.
    そのウエーターの人間味を欠いた接客の仕方が客を怒らせた :Cách phục vụ khách hàng thiếu thiện ý của nhân viên đó đã làm cho khách hàng tức giận.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X