• [ 人人 ]

    / NHÂN NHÂN /

    n

    Mỗi người/mọi người

    [ 人々 ]

    / NHÂN /

    n

    Mỗi người/mọi người
    映画館の経営者の元に、その映画を見た人々からの苦情が殺到した。 :Người quản lý rạp chiếu phim đã nhận được rất nhiều lời phàn nàn từ phía những người đã xem bộ phim đó.
    瓦礫に埋もれている人々からの携帯電話を受ける :Nhân được điện thoại di động từ những người bị vùi trong đống gạnh vụn.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X