• [ 抜ける ]

    v1

    sót/thiếu
    rơi/rụng
    髪の毛が抜ける: tóc rụng
    rời khỏi/rút lui
    君がチームに加わらないなら, ぼくも抜ける. :Nếu anh không tham gia vào đội thì tôi cũng rút lui.
    đần độn
    抜けた野郎: đồ ngu

    v5

    thoát khỏi/rút ra
    遅れてごめんなさい. 会議で抜けられなかったの.:Xin lỗi vì đã đến trễ, do tôi vừa tham gia một cuộc họp không thể bỏ về giữa chừng.
    今夜の会は抜けられない. :Bữa tiệc tối nay không thể vắng mặt được.

    v5

    xuyên qua
    トンネルを抜けると, 目の前に海が迫っていた. :Ngay khi vừa ra khỏi đường hầm, biển đã hiện ra trước mắt tôi.
    台風は東北地方をかすめるようにして太平洋に抜けた. :Cơn bão nhiệt đới đi qua Thái Bình Dương và tấn công chớp nhoáng vào vùng Đông Bắc.

    Tin học

    [ 抜ける ]

    kết thúc/thoát khỏi [to exit (a program loop)]
    Explanation: Ví dụ kết thúc một vòng lặp chương trình.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X