• [ 盗み ]

    / ĐẠO /

    n

    Sự ăn trộm
    泥棒は、若いうちに殺しておけば年をとってから盗みを働くことはない。 :trừng phạt một tên trộm khi nó còn trẻ thì về sau nó sẽ chừa thói ăn trộm
    盗品を受取る者がいなければ、盗みを働く者もいなくなるであろう。 :Nều như không có những kẻ tiêu thụ thì không có những kẻ trộm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X