株価市場が大きく下げている中で、まるで重力に逆らうように値上がりしている株がある :Trong khi thị trường cổ phiếu đang giảm mạnh thì cũng có những cổ phiếu đi ngược dòng, tăng giá mạnh.
今年は電気が値上がりするそうだ。次に便乗値上げをするのは誰だろう :Nghe nói năm nay giá điện sẽ tăng. Không biết cái tiếp theo là tăng giá cái g
[ 値上げ ]
n
sự nâng giá
円安のため、弊社製品を値上げさせていただきます。どうぞご理解の程よろしくお願いします。:Rất mong các ngài hiểu cho rằng do đồng yên mất giá nên chúng tôi mới phải tăng giá sản phẩm của công ty mình.
家賃を再度値上げされて堪忍袋の緒が切れた。私は住宅委員会に訴えたのだ :Khi họ tăng giá thuê nhà lần nữa như là biện pháp cuối cùng. Tôi
giá tăng
[ 値上げする ]
vs
nâng giá
航空運賃が少々値上げされても利用者の数に影響はないだろう。: Dù cho giá vé máy bay có tăng chút ít thì có lẽ cũng không ảnh hưởng đến người sử dụng.
Kinh tế
[ 値上げ ]
giá tăng [price advance/raise of price]
Category: Ngoại thương [対外貿易]
[ 値上げ ]
lên giá (tiền tệ) [appreciation/increase in price]
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn