• [ 値上 ]

    / TRỊ THƯỢNG /

    n

    sự tăng giá
    株価市場が大きく下げている中で、まるで重力に逆らうように値上がりしている株がある :Trong khi thị trường cổ phiếu đang giảm mạnh thì cũng có những cổ phiếu đi ngược dòng, tăng giá mạnh.
    今年は電気が値上がりするそうだ。次に便乗値上げをするのは誰だろう :Nghe nói năm nay giá điện sẽ tăng. Không biết cái tiếp theo là tăng giá cái g

    [ 値上げ ]

    n

    sự nâng giá
    円安のため、弊社製品を値上げさせていただきます。どうぞご理解の程よろしくお願いします。:Rất mong các ngài hiểu cho rằng do đồng yên mất giá nên chúng tôi mới phải tăng giá sản phẩm của công ty mình.
    家賃を再度値上げされて堪忍袋の緒が切れた。私は住宅委員会に訴えたのだ :Khi họ tăng giá thuê nhà lần nữa như là biện pháp cuối cùng. Tôi
    giá tăng

    [ 値上げする ]

    vs

    nâng giá
    航空運賃が少々値上げされても利用者の数に影響はないだろう。: Dù cho giá vé máy bay có tăng chút ít thì có lẽ cũng không ảnh hưởng đến người sử dụng.

    Kinh tế

    [ 値上げ ]

    giá tăng [price advance/raise of price]
    Category: Ngoại thương [対外貿易]

    [ 値上げ ]

    lên giá (tiền tệ) [appreciation/increase in price]
    Category: Ngoại thương [対外貿易]

    [ 値上げ ]

    Tăng giá [Increase the price]
    Category: Thương mại

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X