• [ 熱狂 ]

    / NHIỆT CUỒNG /

    n

    sự cuồng dại/sự điên dại (yêu)
    全観衆は試合に熱狂した. :Toàn bộ khán giả la hét cuồng dại cổ vũ trận đấu.
    全国ツアー最初の開催地では、最初のフレーズから聴衆は熱狂した。 :Tại điểm biểu diễn đầu tiên của tua diễn xuyên quốc gia, khán giả hò hét cuồng nhiệt ngay từ nốt nhạc đầu tiên.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X