• [ 熱意 ]

    n

    lòng nhiệt tình/nhiệt tâm/tha thiết
    この楽しみなイベントの実現を心待ちにするとともに、皆さまからの熱意あるご参加をお待ちしております。 :Bên cạnh việc mong chờ thực hiện sự kiện đáng mừng này, chúng tôi cũng mong các bạn tham gia thật nhiệt tình.
    妻の死後、彼の生き方から熱意がこしとられてしまった :Sau cái chết của vợ mình, anh ta không còn tha thiết với cuộc sống

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X