• [ 寝泊まり ]

    / TẨM BẠC /

    n

    sự ngủ trọ/sự ở trọ
    彼女は入院している夫に付き添って病院に寝泊まりしている. :Cô ấy ngủ lại bệnh viện để chăm sóc chồng đang ốm nằm viện
    その売れっこの小説家はよくホテルに寝泊まりして締切りに追われて仕事をする. :nhà tiểu thuyết nổi tiếng đó thường ngủ lại khách sạn để có thể hoàn thành công việc đúng hạn.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X