• [ 狙い ]

    n

    mục đích
    電子署名に書類上の署名と同じ法的効力を与えて電子商取引の普及を促進することを狙いとする法案 :Phương án nhằm mục đích quản lý kinh doanh bằng điện tử đưa ra chữ kí điện tử có giá trị pháp luật tương đương với chữ kí trên giấy tờ.
    一部観測筋は、テロ攻撃は交戦国の和平プロセスを妨害することが狙いだと見ていた :Một số nhà quan sát nhìn nhận đị

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X