年刊人名録を毎年春に出版する :Xuất bản quyển danh bạ danh nhân hàng năm vào mỗi mùa xuân.
年刊の報告書 :Bản báo cáo thường niên.
[ 年鑑 ]
n
tuổi/niên giám
統計年鑑: niên giám thống kê
[ 年間 ]
n-t
niên khóa
năm
最近はアメリカの大学に進学すると、生活費も含めて年間3万ドルぐらいかかることもある :Hiện nay, chi phí đi du học tại một trường đại học ở Mỹ bao gồm cả chi phí sinh hoạt là khoảng 30 000đô/năm.
その会社は、映画を年間20本ほど出している。 :Công ty này sản xuất khoảng 20 bộ phim mỗi năm.
Tin học
[ 年鑑 ]
niên giám [annual/yearbook]
Explanation: Sách hoặc tạp chí xuất bản mỗi năm một kỳ, vẫn cùng một tên nhưng mỗi lần lại có nội dung khác.
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn