• [ 年刊 ]

    / NIÊN SAN /

    n

    sách xuất bản hàng năm
    年刊人名録を毎年春に出版する :Xuất bản quyển danh bạ danh nhân hàng năm vào mỗi mùa xuân.
    年刊の報告書 :Bản báo cáo thường niên.

    [ 年鑑 ]

    n

    tuổi/niên giám
    統計年鑑: niên giám thống kê

    [ 年間 ]

    n-t

    niên khóa
    năm
    最近はアメリカの大学に進学すると、生活費も含めて年間3万ドルぐらいかかることもある :Hiện nay, chi phí đi du học tại một trường đại học ở Mỹ bao gồm cả chi phí sinh hoạt là khoảng 30 000đô/năm.
    その会社は、映画を年間20本ほど出している。 :Công ty này sản xuất khoảng 20 bộ phim mỗi năm.

    Tin học

    [ 年鑑 ]

    niên giám [annual/yearbook]
    Explanation: Sách hoặc tạp chí xuất bản mỗi năm một kỳ, vẫn cùng một tên nhưng mỗi lần lại có nội dung khác.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X