• [ 年少 ]

    / NIÊN THIẾU /

    n

    thiếu niên
    その映画は年少の子どもたちには強烈過ぎる[刺激が強過ぎる]。 :Bộ phim này quá bạo lực đối với các em nhỏ.
    年少の子どもへの児童手当を拡充する :tăng cường hỗ trợ chăm sóc trẻ em đối với các em thiếu niên.

    [ 燃焼 ]

    n

    sự đốt cháy
    完全燃焼: sự đốt cháy hoàn toàn

    [ 燃焼する ]

    vs

    đốt cháy

    Kỹ thuật

    [ 燃焼 ]

    buồng đốt [Combustion]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X