• [ 年次 ]

    / NIÊN THỨ /

    n

    Theo thứ tự thời gian
    この年次会議にあなた様をお迎えできれば光栄に存じます :Chúng tôi lấy làm vinh dự được tiếp đón quí vị tại buổi hội nghị thường niên này.
    多くのイギリス人は 4 週間から 5 週間の年次休暇をとる. :Nhiều người Anh có từ 4 đến 5 tuần nghỉ lễ trong năm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X