• [ 年輩者 ]

    / NIÊN BỐI GIẢ /

    n

    bậc tiền bối
    社会上・仕事上の年輩者 :Các bậc tiền bối trên phương diện xã hội và công việc.
    若い人たちは、年輩の人たちの経験[体験]と知恵から学ぶ[利益を得る]ことができる。 :Người trẻ tuổi có thể học hỏi kinh nghiệm và sự thông thái từ các bậc tiền bối.

    [ 年配者 ]

    / NIÊN PHỐI GIẢ /

    n

    bậc tiền bối
    65歳以上の年配者には、健康グッズがすべて1割引で手に入る :Những người già trên 65 tuổi được giảm giá 10% khi mua các sản phẩm về sức khỏe.
    年配者を再雇用する :Tuyển dụng lại những người tiền bối

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X