-
[ 残す ]
v5s
sót lại/để lại
- しゃべったことは風のごとく消えるが、ペンは跡を残す。 :Lời nói thì mất theo gió còn giấy bút sẽ để lại vết tích
- ~というメッセージをコンピュータに残す :Để lại lời nhắn ~ trên máy vi tính
để lại/truyền lại (hậu thế)
- 彼は1億円残して死んだ : ông ấy chết để lại 100 triệu yên.
- 彼は後世に名を残した : ông ấy để lại tiếng thơm cho hậu thế.
bỏ lại (phía sau)/bỏ sang một bên/tạm gác (công việc)
- (人・物を)後に残らせる: bắt bỏ (người, vật) lại phía sau
- 仕事を残しておく: tạm gác lại công việc
bám chặt (Sumô)
- 若乃花は土俵際で辛うじて残した : Wakanohana cố gắng bám chặt (kìm đối phương) bên rìa vòng đấu (Sumô)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ