• [ 把握 ]

    n

    sự lĩnh hội/sự nắm vững
    的確な情勢把握 :Nắm bắt chính xác tình hình
    翻訳がひどいので(人)は(主語の)内容把握さえできない :Dịch quá tồi đến nỗi ai đó không thể nắm bắt được nội dung.

    [ 把握する ]

    vs

    hiểu/lĩnh hội/nắm vững
    原因と結果について全く把握していない :Hoàn toàn chưa nắm được nguyên nhân và kết quả.
    警察はその殺人事件の背後にある事情を把握していなかった :Cảnh sát chưa nắm được sự tình đằng sau vụ giết người đó.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X