• [ 拝見 ]

    n, hum, pol

    xem/chiêm ngưỡng
    旅行日程拝見しました。こちらはOKです。《レ》 :Tôi xem bản lịch trình du lịch của bạn rồi. Mọi thứ đều ổn từ phía tôi.
    いただいた資料を拝見して気付いたのですが、現在製品を多数発注されているところですね。 :Tôi nhận thấy khi xem xét vật liệu tôi nhận được thì hiện tại ngài đang đặt quá nhiều sản phẩm.
    Ghi chú: từ khiêm tốn

    [ 拝見する ]

    vs

    xem/chiêm ngưỡng
    おたよりを拝見しました: tôi đã xem thư của ngài
    Ghi chú: từ khiêm tốn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X