• [ 拝借 ]

    n, hum, pol

    mượn
    この本を数日拝借できませんか. :Tôi có thể mượn quyển sách này trong vài ngày được không?
    ~から拝借した決まりきった言葉 :Cụm từ thường dùng được vay mượn từ ~
    Ghi chú: cách nói khiêm tốn

    [ 拝借する ]

    vs

    mượn
    先生から本を拝借する: mượn sách thầy giáo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X