• [ 配達 ]

    n

    sự đưa cho/sự chuyển cho/sự phân phát
    配達された商品がカタログの写真と異なるので返品を希望します。:Tôi sẽ trả lại sản phẩm được chuyển tới này vì trông nó rất khác so với ảnh mẫu trong catalog
    つきましては、商品を直ちに配達していただくか、もしくは、支払金額の払い戻しを要求致します。 :Tôi yêu cầu họ giao hàng cho tôi ngay hoặc là tôi sẽ đòi lại tiền đặt cọc.

    [ 配達する ]

    vs

    đưa cho/chuyển cho/phân phát
    新聞を配達する: đưa báo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X