• [ 破壊 ]

    n

    sự phá hoại
    破壊活動防止法: luật ngăn cấm những hành động phá hoại

    [ 破壊する ]

    vs

    phá hoại
    がん細胞と一緒に正常な細胞を破壊する :Phá hoại tế bào thường cùng với tế bào ung thư.
    地中深くまで進んでテロ集団の地下要さいを破壊する〔核弾頭が〕 :Đào sâu vào lòng đất để phá hoại các nơi trú ẩn dưới đất của tổ chức khủng bố (đầu đạn hạt nhân).

    Kỹ thuật

    [ 破壊 ]

    sự đứt [breakdown]
    Category: điện [電気・電子]

    [ 破壊 ]

    sự phá hỏng [demolition]

    Tin học

    [ 破壊 ]

    đổ vỡ/phá huỷ [crash (application) (vs)/disruption]
    Explanation: Sự kết thúc không bình thường trong việc thực hiện một chương trình, thường nhưng không phải luôn luôn dẫn đến kết quả bàn phím bị đông cứng hoặc bị một trạng thái không ổn định nào đó. Trong hầu hết các trường hợp, bạn phải khởi động lạnh lại cho máy để ra khởi sự đổ vỡ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X