• [ 破産 ]

    n

    vỡ nợ
    sự phá sản
    その計画はさんざんな失敗となり, 彼は破産寸前の状態に追い込まれた.:Dự án đó dần thất bại và đẩy anh ấy vào tình cảnh đứng trước bờ vực phá sản.
    裁判所が彼の破産を宣告した. :Tòa án tuyên bố anh ta phá sản.

    [ 破産する ]

    vs

    phá sản
    他社に押され気味だから、いずれあの会社は破産するだろうね。 :Có lẽ cuối cùng họ sẽ tuyên bố phá sản vì không thể cạnh tranh được với các công ty khác.
    大会社が破産すると、最高責任者たちは何百万ドルも持ち逃げする :Khi một công ty lớn phá sản, những người có trách nhiệm cao nhất thường bỏ trốn cuỗm theo hàng triệu đ

    Kinh tế

    [ 破産 ]

    Phá sản [Insolvency]
    Category: Luật

    [ 破産 ]

    phá sản
    Category: Luật

    [ 破産 ]

    vỡ nợ [bankruptcy]
    Category: Ngoại thương [対外貿易]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X