-
[ 初めて ]
n, adv
mới
- 数日たって初めて私はその真相を知った.:Vài ngày trôi qua tôi mới biết chân tướng sự việc
- 健康を失って初めてその有りがた味がわかる.:Khi không còn sức khoẻ mới cảm nhận thấy giá trị của sức khoẻ.
lần đầu tiên
- もう彼とは会わないの!あんな恥ずかしい思いをしたの、生まれて初めて! :Thế là không gặp anh ta nữa à? Sao lại nghĩ là xấu hổ, chà lần đầu tiên mới thấy...
- 演壇に立ったのはこれが初めてです.:đây là lần đầu tiên đứng trên diễn đàn
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ