• [ 働き ]

    n

    công việc/việc làm/sự đảm nhiệm chức năng/sự hoạt động
    この新しいロボットは10人分の働きをする。: Con robot mới này có thể làm thay phần việc của 10 người
    神経の働きはきわめて複雑だ。: Sự hoạt động của hệ thần kinh vô cùng phức tạp.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X