• [ 裸足 ]

    n

    chân trần/ chân đất
    女が泣いていても、ガチョウが裸足で歩くのと同様、自然なことでかわいそうなことではない。 :Phụ nữ có khóc thì cũng giống như những con ngỗng đi chân trần, chẳng có gì là tội nghiệp cả, là điều tự nhiên thôi.
    靴職人の子は、いつも裸足でいる。:Con của người đóng giày thường phải đi chân đất.

    []

    n

    chân trần
    跣足カルメル会: hội giáo sĩ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X