• [ 発掘 ]

    n

    sự khai thác/sự khai quật
    エチオピアで発見された16万年前の頭骨はこれまで発掘されたものの中では最古のヒト化石である :Một sọ người 160.000 tuổi được tìm thấy ở Ethiopia được coi là hóa thạch cổ nhất mà con người khai quật được cho tới nay.
    西暦 79 年以来火山灰に埋没していたポンペイは 18 世紀になって始めて発掘された. :Pompeii bị chôn vùi dưới lớp nham thạch n

    [ 発掘する ]

    vs

    khai thác/khai quật
    石器を発掘する: khai thác đồ đá

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X