• [ 発信 ]

    n

    sự phát thư/sự phát báo
    危険なメッセージを子どもたちに発信する :Mang những thông điệp nguy hiểm đến trẻ em.
    顧客に製品情報を発信する :Gửi tới khách hàng các thông tin về sản phẩm
    sự phát ra tín hiệu
    神経細胞から発信される電気信号を解読する :Giải mã những tín hiệu điện phát ra từ các tế bào thần kinh.
    できるだけ明確なメッセージを世界に向け発信する :Cố gắng hết sức để truyền ra thế giới những tin tức chính xác nhất.

    [ 発振 ]

    / PHÁT CHẤN /

    n

    Sự dao động
    持続的超放射発振 :dao động siêu phóng xạ có tính duy trì
    ビート周波数発振器 :bộ phát chấn tần số đập

    [ 発疹 ]

    / PHÁT CHẨN /

    n

    Chứng phát ban
    押しつぶしても消えない赤いしみのような発疹 :da nổi mụn đỏ ngứa mà không biến mất khi bạn ấn lên nó.
    小水疱性丘疹性の発疹 :phát ban sưng có chỗ giộp nổi nốt

    n

    mụn

    Tin học

    [ 配信 ]

    gửi tin [to send/to transmit/to provide]

    [ 発信 ]

    gửi tin [submission]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X