• [ 発生 ]

    n

    sự phát sinh
    ~における秩序不安の発生 :phát sinh mất trật tự tại ~
    ~における難民問題の発生 :phát sinh vấn đề tị nạn tại ~
    phát sinh
    gốc gác

    [ 発生する ]

    vs

    phát sinh/ xảy ra
    HIV感染は汚い注射針を共有して使う麻薬中毒者の間で発生する :Nhiễm HIV xảy ra giữa những người dùng cùng kim tiêm đã qua sử dụng của nhau.
    さまざまな内分泌細胞から発生する:xuất hiện từ những mô tế bào của những tuyến nội tiết khác nhau.

    [ 発声 ]

    n

    sự phát âm
    アーと発声してもらいながら調べる :kiểm tra bằng cách cho phát âm "a"
    話し方の先生は、はっきりした発音方法やそのほかの発声技術を教える :thầy dạy ngữ âm dạy cách phát âm và các kỹ năng phát âm khác.

    [ 発声する ]

    vs

    phát âm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X