• [ 発達 ]

    n

    sự phát triển
    すべての人民の経済的および社会的発達 :Đẩy nhanh sự tăng trưởng kinh tế, xã hội của toàn dân.
    急速な情報通信技術の発達 :Sự phát triển nhanh của công nghệ thông tin và viễn thông.

    [ 発達する ]

    vs

    phát triển
    小さな熱帯性低気圧からハリケーンに発達する :Cơn bão nhiệt đới yếu đã chuyển thành cơn bão lớn.
    テクノロジーに基づいた、新しい芸術様式が発達するだろう。 :Sẽ xuất hiện một hình thức nghệ thuật mới dựa vào công nghệ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X