• [ 発注 ]

    n

    đơn đặt hàng

    [ 発注する ]

    vs

    đặt hàng
    政治家が金銭的な見返りを受けて建設会社においしい事業を発注すると、納税者は搾取されたように感じる :Người nộp thuế cảm thấy bị lừa gạt khi các chính trị gia đưa ra các họp đồng ngon lành cho các công ty xây dựng để đổi lấy tiền bạc.
    売り手が適時に下請業者に発注していない場合、(商品到着の遅延の理由として)不可抗力は適用されないものとする。:Trường hợp bên bá

    Kinh tế

    [ 発注 ]

    sự đặt hàng [placement of an order]
    Category: Tài chính [財政]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X