• [ 発売 ]

    n

    sự bán ra
    その製品の発売が、そんなに先のことでなければいいんだが。 :Hy vọng sản phẩm đó sẽ có mặt trên thị trường trong tương lai không xa.
    御社の新ブランド「ピュア&ナチュラル」として発売された数種の製品は大変素晴らしく、とても満足していることをお伝えしたくて筆をとりました。 :Xin chúc mừng ông đã sản xuất được những sản phẩm tuyệt hảo trong dòng sản phẩm mới
    phát mãi

    [ 発売する ]

    vs

    bán ra/ phát hành/ ra mắt
    次のバージョンをいつ発売するか教えていただきたいのですが。:Chúng tôi muốn biết khi nào thi ông định phát hành phiên bản mới.
    その会社は来月、新商品を発売する予定だ :Công ty đang có kế hoạch ra mắt sản phẩm mới trong tháng tới.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X