• []

    n

    kim/đinh ghim
    毎日姑にいびられる若い嫁は針のむしろに座る思いだった. :Người con dâu trẻ bị mẹ chồng nạt hằng ngày có cảm giác như đang ngồi trên tấm chiếu đầy kim
    針を含んだ言葉 :Những lời nói mỉa mai cay độc./ lời nói như châm kim/ miệng lưỡi có gai
    châm

    [ 玻璃 ]

    / PHA LY /

    n

    pha lê

    n

    cây đà

    n

    cây kèo

    Kỹ thuật

    []

    kim [needle]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X