• []

    n-adv, n-t

    xuân
    mùa xuân

    [ 張る ]

    v5r

    vênh vang/khoe khoang
    エリックさんは見えを張ってベンツを買った。: Eric mua chiếc xe để vênh vang với mọi người.
    căng

    vt

    căng cứng
    肩が張っているときはこの塗り薬が効く。: Khi bạn căng vai lên thì lọ thuốc bôi này mới có tác dụng.

    vi

    căng ra/chăng ra
    天井に蜘蛛の巣が張っている。: Tơ nhện chăng trên trần nhà.

    vi

    chăng

    vi

    mắc

    vt

    phình ra
    ビールを飲んだら腹が張った。: Cứ khi uống bia là bụng tôi phình ra.

    vt

    trải dài/kéo dài/căng ra/trương ra
    もっとロープをぴんと張ってください。: Hãy kéo căng cái dây hơn.

    [ 貼る ]

    v5r

    gắn
    dán/ gắn cho
    バーモントの人は州外の人間に平地人というレッテルを貼る :Những người Vermont sẽ dán mác người bình địa cho những người ở ngoài vùng này
    行儀よくすることを拒む子どもに医学用語のレッテルを貼る :Gắn một thuật ngữ y học cho những đứa bé từ chối hành vi ứng xử tốt.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X