• [ 馬鹿 ]

    adj-na

    sai/thiệt/không lợi
    馬鹿力: tốn hơi, tốn sức, phí
    ngu/ngốc
    ばかにもほどがある. :sao anh lại có thể ngu ngốc đến thế nhỉ?
    ngu xuẩn/hồ đồ
    こんな辞書を作るなんて, ばかにならなきゃできやしない. :bạn thật hồ đồ khi làm một cuốn từ điển như thế này
    ばかな事を言う :nói những việc ngu xuẩn
    khó sử dụng
    ねじが馬鹿になる: con ốc khó vặn vào
    huyên thuyên/không có giá trị/không hợp lý
    そんなことを言うとはあの男もずいぶんばかだ.:Anh ta đúng là đồ luyên thuyên khi nói ra như vậy.
    đáng coi thường/đáng khinh bỉ
    あんな人を信じてばかを見ちゃった.:Tôi thật là ngu ngốc khi đi tin vào loại người đó.
    ばかな真似をするな. :Đừng tự làm mình trở lên lố bịch.

    exp

    đồ ngu xuẩn!
    ばか!あの子の大事な日をめちゃくちゃにして! :Mày là đồ ngu xuẩn! Mày làm ngày trọng đại của nó lung tung lên rồi.
    彼はそんな事をするほどばかじゃない. :Anh ta không ngu đến mức làm những việc như thế đâu.

    adv

    rất
    馬鹿に甘い: rất ngọt
    馬鹿値: đắt quá

    n

    sự ngu ngốc/kẻ ngu/thằng ngốc
    馬鹿当たり: gặp may, mèo mù vớ cá rán

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X