• []

    n, n-suf

    lửa

    []

    / ĐĂNG /

    n

    cái đèn
    火災警報灯 :đèn báo cháy
    滑走路灯 :đèn đường

    []

    n

    mặt trời
    その部屋は南向きだから冬でも日があたる. :phòng đó hướng nam nên ngay cả mùa đông cũng có ánh mặt trời
    うちの庭はよく日があたる. :Vườn nhà tôi luôn tràn ngập ánh mặt trời

    n-adv, n-t

    ngày
    先日、IHPからオーストラリアや皆さまの街、そしてご家族に関する情報が送られてきました。 :Mấy hôm trước IHP đã gửi cho tôi những thông tin về nước Úc, về nơi sống và về gia đình của các bạn
    月曜に結婚式を挙げればお金持ちになり、火曜は健康になり、水曜は週の一番良い日。木曜は受難の日、金曜は損をし、土曜は何の運にも恵まれない日。 :Nếu lễ cưới vào ngày thứ hai thì sẽ tr

    []

    / PHỦ /

    n

    sự phủ định

    []

    n-suf

    phí
    生活費: sinh hoạt phí

    []

    adj-na, pref

    phi/chẳng phải/trái
    是か非か見わかる: phân biệt phải trái

    n, adj-na

    sai lầm/khuyết điểm
    非をあげく: bộc lộ khuyết điểm

    []

    n

    băng
    夜は氷が張るだろう. :Thời tiết tối nay giá lạnh/ Tối nay như thể bị đóng băng
    スケートができるほど氷が固く張っている. :Băng đủ rắn để trượt

    []

    / TRỦY /

    n

    Cái thìa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X