• [ 控える ]

    v1

    giáp với/cận với/tiếp giáp với/cận kề
    その地は北に筑波山を控えている. : Nơi này giáp với núi Tsukuba ở phía Bắc
    試験を目の前に控えて学生はみな忙しそうだ : Kỳ thi đã cận kề ngay trước mắt nên tất cả học sinh đều bận rộn.
    ghi lại
    予定を手帳に控える : ghi lại dự định vào sổ tay
    chờ đợi
    chế ngự/kiềm chế/giữ gìn (lời ăn tiếng nói)/điều độ (ăn uống)
    私は今までその事については発言を控えていた : cho đến nay tôi vẫn kiềm chế nói ra chuyện đó.
    食物を控える : điều độ ăn uống

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X