• [ 人込み ]

    n

    đám đông người
    人の背を高く、脚を長く見せてくれるからですよ。厚底靴を履くと、人込みで目立つんです。 :Chúng sẽ làm cho bạn trông cao hơn và làm đôi chân bạn trông dài hơn. Đi đôi giầy kiểu này làm bạn nổi bật giữa đám đông.
    人込みの喧騒の中でさえも彼女の甲高い声は聞こえるだろう :Bạn có thể nghe thấy giọng the thé của cô ta thậm chí ngay ở

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X