• [ 一時 ]

    / NHẤT THỜI /

    n, n-adv

    giây lát/một lần/ tạm thời
    この景気後退で大勢の労働者が一時帰休を命じられた.:Do tình hình kinh doanh trì trệ nên đại bộ phận người lao động được lệnh nghỉ tạm thời.
    私の古びたコートが一時しのぎの手段として使えるかもしれない :Cái áo choàng cũ của tôi có lẽ được dùng như là một biện pháp tạm thời

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X