• [ 日の丸 ]

    n

    cờ Nhật
    大勢の人が日の丸を振りながら、オリンピック選手の帰国を歓迎しようと待っていた :Đám đông vừa vẫy cờ Nhật vừa đợi đón các vận động viên Olympic về nước
    ワシらの子どものころは、弁当といえば決まって梅干しとご飯の日の丸弁当じゃった。しかし、白米が入っとるだけで、そりゃあもうぜいたくじゃったんだぞ。 :Khi tôi còn bé, bữa trưa luôn là loại cơm hộp Hinomaru rất đơn giản vớ

    [ 日乃丸 ]

    / NHẬT NÃI HOÀN /

    n

    cờ Nhật

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X